Đọc nhanh: 近史 (cận sử). Ý nghĩa là: Lịch sử đời gần đây..
近史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử đời gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近史
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 近代史
- lịch sử cận đại.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
近›