Đọc nhanh: 班兰糕 (ban lan cao). Ý nghĩa là: bánh lá dứa.
班兰糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh lá dứa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班兰糕
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
班›
糕›