Đọc nhanh: 珠峰 (châu phong). Ý nghĩa là: Núi Everest, Người Nepal: Sagarmatha, viết tắt cho 珠穆朗瑪峰 | 珠穆朗玛峰, núi Chomolungma hoặc Qomolangma (tiếng Tây Tạng).
✪ 1. Núi Everest
Mt Everest
✪ 2. Người Nepal: Sagarmatha
Nepalese: Sagarmatha
✪ 3. viết tắt cho 珠穆朗瑪峰 | 珠穆朗玛峰, núi Chomolungma hoặc Qomolangma (tiếng Tây Tạng)
abbr. for 珠穆朗瑪峰|珠穆朗玛峰, Mt Chomolungma or Qomolangma (Tibetan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠峰
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
珠›