Đọc nhanh: 换号 (hoán hiệu). Ý nghĩa là: Đổi size; đổi số.
换号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đổi size; đổi số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换号
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他换 了 新 的 电话号码
- Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.
- 我们 交换 了 电话号码
- Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
换›