汗珠子 hàn zhūzi
volume volume

Từ hán việt: 【hãn châu tử】

Đọc nhanh: 汗珠子 (hãn châu tử). Ý nghĩa là: giọt mồ hôi; hạt mồ hôi. Ví dụ : - 汗珠子顺着脸颊直往下淌。 Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.

Ý Nghĩa của "汗珠子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汗珠子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giọt mồ hôi; hạt mồ hôi

成滴的汗也叫汗珠儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汗珠子 hànzhūzi 顺着 shùnzhe 脸颊 liǎnjiá 直往 zhíwǎng xià tǎng

    - Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗珠子

  • volume volume

    - 汗珠子 hànzhūzi

    - giọt mồ hôi

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 珠子 zhūzi

    - Một hạt ngọc.

  • volume

    - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • volume volume

    - niǎn zhe 珠子 zhūzi 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.

  • volume volume

    - 汗珠子 hànzhūzi 顺着 shùnzhe 脸颊 liǎnjiá 直往 zhíwǎng xià tǎng

    - Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.

  • volume volume

    - 一颗颗 yīkēkē 汗珠子 hànzhūzi 往下掉 wǎngxiàdiào

    - Từng hạt mồ hôi rơi xuống.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - 珠子 zhūzi 穿成 chuānchéng le 项链 xiàngliàn

    - Tôi đã xâu những hạt ngọc thành dây chuyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao