Đọc nhanh: 玻璃灯罩刷 (pha ly đăng tráo xoát). Ý nghĩa là: Bàn chải đèn thuỷ tinh.
玻璃灯罩刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn chải đèn thuỷ tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃灯罩刷
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
灯›
玻›
璃›
罩›