Đọc nhanh: 凌 (lăng). Ý nghĩa là: xâm phạm; xúc phạm; bắt nạt; hiếp đáp; lấn, gần; sát, lên cao; lên không trung. Ví dụ : - 不要欺凌弱小。 Không được bắt nạt kẻ yếu.. - 他常凌辱别人。 Anh ta thường hiếp đáp người khác.. - 危险正慢慢凌来。 Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
凌 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xâm phạm; xúc phạm; bắt nạt; hiếp đáp; lấn
侵犯;欺侮
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 他常 凌辱 别人
- Anh ta thường hiếp đáp người khác.
✪ 2. gần; sát
逼近
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 夜幕 渐渐 在 凌近
- Màn đêm dần dần đến gần.
✪ 3. lên cao; lên không trung
升高; 在空中
- 烟雾 渐渐 凌 起来
- Khói bụi dần dần bay lên cao.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
凌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. băng; tảng băng; miếng băng
冰 (多指块状或锥状的)
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
✪ 2. Lăng (họ)
姓
- 他 姓 凌
- Anh ấy họ Lăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 凌辱 弱小
- lăng nhục kẻ yếu đuối.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 凌轹 同 人
- gạt bỏ bạn cùng đơn vị.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›