Đọc nhanh: 现钱 (hiện tiền). Ý nghĩa là: tiền mặt. Ví dụ : - 我身上没带现钱,明天付你行吗? Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?
现钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền mặt
现款
- 我 身上 没带 现钱 , 明天 付 你 行 吗 ?
- Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现钱
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 这些 钱 现在 还 用不着
- Số tiền này bây giờ còn chưa cần.
- 记得 用 现金 付 酒水 钱
- Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.
- 我 身上 没带 现钱 , 明天 付 你 行 吗 ?
- Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
- 我 现在 舍不得 乱花钱
- Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
钱›