现象论 xiànxiàng lùn
volume volume

Từ hán việt: 【hiện tượng luận】

Đọc nhanh: 现象论 (hiện tượng luận). Ý nghĩa là: chủ nghĩa hiện tượng.

Ý Nghĩa của "现象论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现象论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ nghĩa hiện tượng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现象论

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 出现 chūxiàn 发热 fārè 相关 xiāngguān 心脏 xīnzàng 杂音 záyīn 现象 xiànxiàng

    - Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.

  • volume volume

    - zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 表现出色 biǎoxiànchūsè

    - Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.

  • volume volume

    - 习见 xíjiàn de 现象 xiànxiàng

    - những hiện tượng thường thấy

  • volume volume

    - bié 想象 xiǎngxiàng 现实 xiànshí 混淆 hùnxiáo 起来 qǐlai

    - Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.

  • volume volume

    - 啃老族 kěnlǎozú 现象 xiànxiàng 已成 yǐchéng 社会 shèhuì 问题 wèntí

    - Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.

  • volume volume

    - de 形象 xíngxiàng yòu huó 现在 xiànzài 眼前 yǎnqián le

    - hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao