现象学 xiànxiàng xué
volume volume

Từ hán việt: 【hiện tượng học】

Đọc nhanh: 现象学 (hiện tượng học). Ý nghĩa là: hiện tượng học.

Ý Nghĩa của "现象学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现象学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện tượng học

phenomenology

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现象学

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 杜绝 dùjué 欺凌 qīlíng 现象 xiànxiàng

    - Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.

  • volume volume

    - 文学 wénxué néng 反映 fǎnyìng 社会 shèhuì 现象 xiànxiàng

    - Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 正面 zhèngmiàn 形象 xíngxiàng

    - Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.

  • volume volume

    - de 形象 xíngxiàng yòu huó 现在 xiànzài 眼前 yǎnqián le

    - hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā men 研究 yánjiū le 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng

    - Các nhà khoa học đã nghiên cứu về hiện tượng này.

  • volume volume

    - 他学得 tāxuédé 很慢 hěnmàn dàn 表现 biǎoxiàn chū 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao