现款 xiànkuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hiện khoản】

Đọc nhanh: 现款 (hiện khoản). Ý nghĩa là: tiền mặt. Ví dụ : - 现款跟帐上的数目没有出入。 tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.. - 付出现款 Trả tiền mặt. - 把暂时不用的现款存 在银行里。 đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.

Ý Nghĩa của "现款" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền mặt

可以当时交付的货币

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现款 xiànkuǎn gēn zhàng shàng de 数目 shùmù 没有 méiyǒu 出入 chūrù

    - tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.

  • volume volume

    - 付出 fùchū 现款 xiànkuǎn

    - Trả tiền mặt

  • volume volume

    - 暂时 zànshí 不用 bùyòng de 现款 xiànkuǎn cún zài 银行 yínháng

    - đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.

  • volume volume

    - 现款 xiànkuǎn dōu jiāo le guì le

    - tiền mặt nộp hết vào két rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现款

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • volume volume

    - 付出 fùchū 现款 xiànkuǎn

    - Trả tiền mặt

  • volume volume

    - 现款 xiànkuǎn dōu jiāo le guì le

    - tiền mặt nộp hết vào két rồi.

  • volume volume

    - 现款 xiànkuǎn gēn zhàng shàng de 数目 shùmù 没有 méiyǒu 出入 chūrù

    - tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.

  • volume volume

    - 现金 xiànjīn 付款 fùkuǎn zuì 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.

  • volume volume

    - 暂时 zànshí 不用 bùyòng de 现款 xiànkuǎn cún zài 银行 yínháng

    - đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 功能 gōngnéng 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Chức năng của chiếc điện thoại này rất hiện đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao