Đọc nhanh: 提现扣款 (đề hiện khấu khoản). Ý nghĩa là: rút tiền khấu trừ.
提现扣款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút tiền khấu trừ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提现扣款
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 我 现在 需要 一些 提示
- Tôi bây giờ rất cần một vài gợi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
提›
款›
现›