酷烈 kùliè
volume volume

Từ hán việt: 【khốc liệt】

Đọc nhanh: 酷烈 (khốc liệt). Ý nghĩa là: tàn khốc; tàn bạo; ác liệt; khốc liệt, nồng; nồng nặc; nồng nàn; sực nức (hương thơm), rừng rực; dữ dội; mãnh liệt; gắt. Ví dụ : - 中国人民在反动统治时期遭受的苦难极为酷烈。 nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.. - 异香酷烈。 nồng nàn một mùi hương kỳ lạ.. - 酷烈的阳光。 ánh sáng mặt trời rừng rực.

Ý Nghĩa của "酷烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酷烈 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tàn khốc; tàn bạo; ác liệt; khốc liệt

残酷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

✪ 2. nồng; nồng nặc; nồng nàn; sực nức (hương thơm)

(香气) 很浓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 异香 yìxiāng 酷烈 kùliè

    - nồng nàn một mùi hương kỳ lạ.

✪ 3. rừng rực; dữ dội; mãnh liệt; gắt

炽烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酷烈 kùliè de 阳光 yángguāng

    - ánh sáng mặt trời rừng rực.

✪ 4. gắt gao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷烈

  • volume volume

    - 异香 yìxiāng 酷烈 kùliè

    - nồng nàn một mùi hương kỳ lạ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 酷毙了 kùbìle

    - Trung Quốc quá mạnh rồi

  • volume volume

    - 酷烈 kùliè de 阳光 yángguāng

    - ánh sáng mặt trời rừng rực.

  • volume volume

    - hēi 雨伞 yǔsǎn 看起来 kànqǐlai 很酷 hěnkù

    - Ô màu đen nhìn rất ngầu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 酷热 kùrè 难耐 nánnài

    - Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.

  • volume volume

    - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 反差 fǎnchà 强烈 qiángliè

    - so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHGR (一田竹土口)
    • Bảng mã:U+9177
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa