Đọc nhanh: 现今 (hiện kim). Ý nghĩa là: hiện nay; ngày nay; bây giờ; 跟''古''相对, hiện thời. Ví dụ : - 现今人们旅行都坐汽车,而不使用马车。 Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.. - 现今人们越来越依赖计算机协助工作. Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.. - 现今生活分成工作和闲暇两部分. Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
✪ 1. hiện nay; ngày nay; bây giờ; 跟''古''相对
现在 (指较长的一段时期); 现在; 目前
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. hiện thời
如今; 现时; 目前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现今
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 我 自觉 今天 的 表现 还 不错
- Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
- 我 今天 早晨 在 我家 旁边 的 水池 里 发现 的
- Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.
- 你 今天 的 表现 真是 干得 好 !
- Màn trình diễn của bạn hôm nay thật tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
现›