Đọc nhanh: 环评 (hoàn bình). Ý nghĩa là: viết tắt cho 環境影響評估 | 环境影响评估, đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
环评 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 環境影響評估 | 环境影响评估
abbr. for 環境影響評估|环境影响评估
✪ 2. đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
environmental impact assessment (EIA)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环评
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
评›