Đọc nhanh: 环锁 (hoàn toả). Ý nghĩa là: khoá vòng. Ví dụ : - 连环锁。 vòng nọ nối vòng kia.
环锁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá vòng
一种字码锁,套在锁簧周围的一串带槽环必须这样安排,使得在锁簧闩上以前各槽与锁簧卡住
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环锁
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
锁›