Đọc nhanh: 环行 (hoàn hành). Ý nghĩa là: đi vòng; đi đường vòng. Ví dụ : - 环行电车 xe điện đi vòng. - 环行公路 đi đường vòng. - 环行一周 đánh một vòng; đi một vòng
环行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi vòng; đi đường vòng
绕着圈子走
- 环行 电车
- xe điện đi vòng
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 环行 一周
- đánh một vòng; đi một vòng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环行
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 环球旅行
- du lịch vòng quanh trái đất
- 环行 一周
- đánh một vòng; đi một vòng
- 沿 环线 行驶
- theo đường vòng này mà đi.
- 环行 电车
- xe điện đi vòng
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
- 我 的 梦想 是 环球旅行
- Ước mơ của tôi là du lịch vòng quanh thế giới.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
行›