Đọc nhanh: 环复 (hoàn phục). Ý nghĩa là: bao quanh; vây quanh.
环复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao quanh; vây quanh
环绕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环复
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
环›