Đọc nhanh: 玩遍 (ngoạn biến). Ý nghĩa là: đi tham quan khắp nơi (cả nước, toàn thành phố, v.v.), đến thăm (một số lượng lớn các địa điểm).
玩遍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi tham quan khắp nơi (cả nước, toàn thành phố, v.v.)
to tour around (the whole country, the whole city etc)
✪ 2. đến thăm (một số lượng lớn các địa điểm)
to visit (a large number of places)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩遍
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 鸡叫 了 三遍 才 天亮
- gà gáy ba lần là trời sáng.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玩›
遍›