Đọc nhanh: 环住 (hoàn trụ). Ý nghĩa là: đẻ nắm lấy.
环住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẻ nắm lấy
to embrace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环住
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 楼 里 不少 住家 都 要求 改善 环境卫生
- nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
环›