Đọc nhanh: 玩具用控制器 (ngoạn cụ dụng khống chế khí). Ý nghĩa là: Bộ điều khiển đồ chơi.
玩具用控制器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều khiển đồ chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具用控制器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 她 用 压岁钱 买 了 玩具
- Cô ấy lấy tiền lì xì mua đồ chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
制›
器›
控›
玩›
用›