Đọc nhanh: 玩儿了 (ngoạn nhi liễu). Ý nghĩa là: chúc vui vẻ.
玩儿了 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc vui vẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿了
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 我 买 了 一些 新 玩意儿
- Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.
- 她 送 了 我 四个 玩意儿
- Cô ấy tặng cho tôi bốn món đồ chơi.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
- 我们 看 了 有趣 的 玩意儿
- Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
儿›
玩›