Đọc nhanh: 玩得很嗨 (ngoạn đắc ngận hải). Ý nghĩa là: có một thời gian tuyệt vời.
玩得很嗨 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một thời gian tuyệt vời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩得很嗨
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 玩遊戲 要 守 規則 才能 玩得 很 開心
- Chơi trò chơi phải tuân thủ quy tắc thì mới chơi vui vẻ
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 孩子 们 玩 得 很 起劲
- Trẻ em chơi đùa rất hăng.
- 孩子 们 在 草地 上 玩 得 很 舒展
- Bọn trẻ chơi đùa thoải mái trên bãi cỏ.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 欢乐
- Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.
- 孩子 们 玩 得 很快
- Trẻ em chơi rất vui vẻ.
- 孩子 们 在 周末 玩 电玩 游戏 , 玩得 很 开心
- Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗨›
很›
得›
玩›