Đọc nhanh: 玩儿 (ngoạn nhi). Ý nghĩa là: Chơi, chơi đùa. Ví dụ : - 贪玩儿 Ham chơi. - 玩儿腻了 Chơi mệt rồi, chơi chán rồi. - 闹着玩儿 Trêu chút thôi
玩儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chơi
- 贪玩 儿
- Ham chơi
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 闹着玩儿
- Trêu chút thôi
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 你 耍 我 玩儿 还是 怎么着 ?
- Bạn trêu tôi hay là sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. chơi đùa
做使自己精神愉快的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
玩›