Đọc nhanh: 玩牌 (ngoạn bài). Ý nghĩa là: Chơi bài.
玩牌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chơi bài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩牌
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
玩›