Đọc nhanh: 玛利亚 (mã lợi á). Ý nghĩa là: Mary (tên trong Kinh thánh). Ví dụ : - 我看见了圣母玛利亚 Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
玛利亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mary (tên trong Kinh thánh)
Mary (biblical name)
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玛利亚
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
利›
玛›