Đọc nhanh: 王希孟 (vương hi mạnh). Ý nghĩa là: Wang Ximeng (khoảng 1096-c. 1119), nghệ sĩ Song, có lẽ là thần đồng tuổi teen đã chết trẻ, họa sĩ của Phong cảnh Ngàn dặm 千里 江山.
王希孟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wang Ximeng (khoảng 1096-c. 1119), nghệ sĩ Song, có lẽ là thần đồng tuổi teen đã chết trẻ, họa sĩ của Phong cảnh Ngàn dặm 千里 江山
Wang Ximeng (c. 1096-c. 1119), Song artist, probably teenage prodigy who died young, painter of Thousand Miles of Landscape 千里江山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王希孟
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 希望 王 天下
- Anh ấy hy vọng thống trị thiên hạ.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孟›
希›
王›