Đọc nhanh: 王叔文 (vương thúc văn). Ý nghĩa là: Wang Shuwen (735-806), học giả nổi tiếng thời Đường, kỳ thủ và chính trị gia cờ vây, người lãnh đạo cuộc Cải cách Yongzhen thất bại 永貞革新 | 永贞革新 năm 805.
王叔文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wang Shuwen (735-806), học giả nổi tiếng thời Đường, kỳ thủ và chính trị gia cờ vây, người lãnh đạo cuộc Cải cách Yongzhen thất bại 永貞革新 | 永贞革新 năm 805
Wang Shuwen (735-806), famous Tang dynasty scholar, Go player and politician, a leader of failed Yongzhen Reform 永貞革新|永贞革新 [YǒngzhēnGéxīn] of 805
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王叔文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 宸 章 ( 帝王 写 的 文章 )
- thần chương (văn chương của vua).
- 每年 我 都 去 看文 叔叔
- Mỗi năm tôi đều đến thăm chú Văn.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 王东 教授 就职 于 烟台 大学 中文系
- Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叔›
文›
王›