Đọc nhanh: 玉龙县 (ngọc long huyện). Ý nghĩa là: Quận tự trị Yulong Naxi ở Lệ Giang 麗江 | 丽江 , Vân Nam.
✪ 1. Quận tự trị Yulong Naxi ở Lệ Giang 麗江 | 丽江 , Vân Nam
Yulong Naxi autonomous county in Lijiang 麗江|丽江 [Li4 jiāng], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉龙县
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 今年 是 2024 年 , 是 龙 年 的
- Năm nay là năm 2024, tức năm Thìn.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 他们 划 龙舟 比赛
- Họ chèo thuyền rồng thi đấu.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
玉›
龙›