Đọc nhanh: 玉雕 (ngọc điêu). Ý nghĩa là: chạm ngọc; khắc ngọc.
玉雕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm ngọc; khắc ngọc
在玉上雕刻形象、花纹的艺术也指用玉雕刻成的工艺品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉雕
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 他 在 雕刻 一只 鸟
- Anh ấy đang khắc một con chim.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
雕›