Đọc nhanh: 玉门关 (ngọc môn quan). Ý nghĩa là: Đèo Yumen, hay Cổng Ngọc, biên giới phía tây trên Con đường Tơ lụa vào thời nhà Hán, phía tây Đôn Hoàng, ở Cam Túc.
✪ 1. Đèo Yumen, hay Cổng Ngọc, biên giới phía tây trên Con đường Tơ lụa vào thời nhà Hán, phía tây Đôn Hoàng, ở Cam Túc
Yumen Pass, or Jade Gate, western frontier post on the Silk Road in the Han Dynasty, west of Dunhuang, in Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉门关
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 他关 好门 后 , 又 检查 了 锁
- Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 他 喜欢 关门 工作
- Anh ấy thích làm việc khép kín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
玉›
门›