Đọc nhanh: 玄惑 (huyền hoặc). Ý nghĩa là: hoang tưởng; ảo tưởng。幻想。, huyền hoặc.
玄惑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoang tưởng; ảo tưởng。幻想。
✪ 2. huyền hoặc
用使人迷惑的形式来掩盖真相的欺骗手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄惑
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 魅惑
- Quyến rũ; mê hoặc
- 他 感到 非常 惶惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.
- 他 感到 有些 困惑
- Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.
- 他 对 这个 问题 感到 惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối về vấn đề này.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›
玄›