Đọc nhanh: 猫眼 (miêu nhãn). Ý nghĩa là: chrysoberyl, lỗ nhìn trộm. Ví dụ : - 他用手指堵着猫眼呢 Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
猫眼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chrysoberyl
✪ 2. lỗ nhìn trộm
peephole
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫眼
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 小猫 乜 眼望 着
- Con mèo nheo mắt nhìn.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 这 只 猫 的 眼睛 很大
- Con mèo này có đôi mắt rất to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猫›
眼›