Đọc nhanh: 猫 (miêu). Ý nghĩa là: mèo; con mèo, trốn; che giấu, khom lưng; cúi xuống. Ví dụ : - 我家有一只猫。 Nhà tôi có một con mèo.. - 我家养了一只猫。 Nhà tôi nuôi một con mèo.. - 这只猫的眼睛很大。 Con mèo này có đôi mắt rất to.
猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo; con mèo
一只动物
- 我家 有 一只 猫
- Nhà tôi có một con mèo.
- 我 家养 了 一只 猫
- Nhà tôi nuôi một con mèo.
- 这 只 猫 的 眼睛 很大
- Con mèo này có đôi mắt rất to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
猫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trốn; che giấu
躲藏
- 小猫 在 床 下 猫 了 很 久
- Con mèo nhỏ đã trốn dưới giường lâu rồi.
- 孩子 们 在 院子 里 猫 着 玩
- Bọn trẻ trốn trong sân để chơi.
✪ 2. khom lưng; cúi xuống
弯腰
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 她 猫 着 腰 捡 东西
- Cô ấy cúi xuống để nhặt đồ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 猫
✪ 1. Số lượng + 只/种/群/窝 + 猫
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 你 的 猫 有 什么 特殊 标记 吗 ?
- Con mèo của bạn có dấu hiệu đặc thù nào không?
- 你 不是 要 我 认养 你 的 猫 吗 ?
- Bạn không muốn tôi nhận nuôi con mèo của bạn?
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
- 你 也 是 个 夜猫子 吗 ?
- Bạn cũng là cú đêm à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猫›