Đọc nhanh: 猪草 (trư thảo). Ý nghĩa là: cây ngải cứu (Houttuynia cordata), cây cỏ phấn hương (Ambrosia artemisiifolia). Ví dụ : - 他每天收工回家,还捎带挑些猪草。 hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
猪草 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây ngải cứu (Houttuynia cordata)
fishwort (Houttuynia cordata)
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
✪ 2. cây cỏ phấn hương (Ambrosia artemisiifolia)
ragweed (Ambrosia artemisiifolia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪草
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
草›