猪肚尖 zhū dù jiān
volume volume

Từ hán việt: 【trư đỗ tiêm】

Đọc nhanh: 猪肚尖 (trư đỗ tiêm). Ý nghĩa là: chóp chài.

Ý Nghĩa của "猪肚尖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

猪肚尖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chóp chài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪肚尖

  • volume volume

    - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • volume volume

    - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 尖着 jiānzhe 嗓子 sǎngzi 说话 shuōhuà

    - Anh ấy thích nói với giọng cao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 隔著 gézhù 笼子 lóngzi de 栏杆 lángān 用尖 yòngjiān 东西 dōngxī tǒng 动物 dòngwù

    - Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.

  • volume volume

    - zhū 肚子 dǔzi 炒得 chǎodé hěn 好吃 hǎochī

    - Dạ dày heo xào rất ngon.

  • volume volume

    - 嘴尖 zuǐjiān le 一口 yīkǒu jiù 知道 zhīdào 这是 zhèshì 什么 shénme chá

    - anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.

  • volume volume

    - 借口 jièkǒu 肚子疼 dǔziténg 没有 méiyǒu lái 开会 kāihuì

    - Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao