Đọc nhanh: 到理 (đáo lí). Ý nghĩa là: đáo lý. Ví dụ : - 把学生的兴趣尽力引导到理科方面. Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.. - 从感性认识跃进到理性认识。 từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
到理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáo lý
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到理
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 他 已经 找到 了 理想 的 配偶
- Anh ấy đã tìm được người bạn đời lý tưởng.
- 他 把 汽车 送到 修车 厂 修理
- Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.
- 只要 值得 , 不择手段 达到 目的 是 合理 的
- Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
- 她 已经 升 到 管理 了
- Cô ấy thăng chức lên quản lý rồi.
- 她 没有 得到 经理 的 授权
- Cô ấy không nhận được sự ủy quyền của quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
理›