Đọc nhanh: 猪窝 (trư oa). Ý nghĩa là: ổ lợn; chuồng lợn.
猪窝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổ lợn; chuồng lợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪窝
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 母猪 下 了 一窝 崽
- Con lợn nái đã sinh được một đàn con.
- 这窝 猪 窝 打扫 干净
- Chuồng lợn này đã được quét dọn sạch sẽ
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
窝›