Đọc nhanh: 猪 (trư). Ý nghĩa là: heo; lợn. Ví dụ : - 他胖得像头猪。 Anh ấy béo như con lợn.. - 这头猪已经养了3个多月了。 Con lợn này nuôi được hơn 3 tháng rồi.. - 我养了一只小猪。 Tớ có nuôi một chú lợn nhỏ.
猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. heo; lợn
一种动物,头大,耳朵大,鼻子圆,肉可以吃
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 这头 猪 已经 养 了 3 个 多月 了
- Con lợn này nuôi được hơn 3 tháng rồi.
- 我养 了 一只 小猪
- Tớ có nuôi một chú lợn nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪
- 馇 猪食
- khuấy cám heo.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 圆滚滚 的 小 肥猪
- lợn con béo tròn
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 劁 猪
- heo thiến; lợn thiến
- 农场 有 很多 品种 的 猪
- Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›