Đọc nhanh: 壳郎猪 (xác lang trư). Ý nghĩa là: heo thịt (lợn to nhưng chưa có béo).
壳郎猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. heo thịt (lợn to nhưng chưa có béo)
架子猪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壳郎猪
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 屎壳郎 很 臭
- Bọ hung rất hôi.
- 我 很 怕 屎壳郎
- Tôi rất sợ bọ hung.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 他用 刀 屠 了 一头 猪
- Anh ta dùng dao mổ một con lợn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
猪›
郎›