Đọc nhanh: 猛男 (mãnh nam). Ý nghĩa là: Mãnh nam. Ví dụ : - 真正的猛男,敢于直面惨淡的人生。 Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.
猛男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mãnh nam
猛男:很斯文也很败类创作的网络小说
- 真正 的 猛男 , 敢于 直面 惨淡 的 人生
- Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛男
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 真正 的 猛男 , 敢于 直面 惨淡 的 人生
- Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 中年男子
- đàn ông trung niên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猛›
男›