Đọc nhanh: 猛乍 (mãnh sạ). Ý nghĩa là: đột ngột, bất ngờ.
猛乍 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đột ngột
suddenly
✪ 2. bất ngờ
unexpectedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛乍
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 他们 趁势 猛追
- Bọn họ thừa thế xông lên.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
- 他 乍 猛 的 问 我 , 倒 想不起来 了
- anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.
- 他 冷得 乍 着 头发
- Anh ấy lạnh đến nỗi tóc dựng đứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乍›
猛›