Đọc nhanh: 猛干 (mãnh can). Ý nghĩa là: để ràng buộc.
猛干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ràng buộc
to tie in to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛干
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
猛›