Đọc nhanh: 四起 (tứ khởi). Ý nghĩa là: từ khắp nơi, mọc lên ở khắp mọi nơi. Ví dụ : - 垂暮之时,炊烟四起。 chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.. - 干戈四起 can qua nổi lên; chiến tranh đây đó.. - 兵戈四起。 khắp nơi nổi can qua
四起 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ khắp nơi
from all around
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
- 干戈 四起
- can qua nổi lên; chiến tranh đây đó.
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 烽烟四起
- chiến tranh nổi lên khắp nơi.
- 狼烟四起
- bốn bề đốt khói báo động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. mọc lên ở khắp mọi nơi
to spring up everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四起
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 烽烟四起
- chiến tranh nổi lên khắp nơi.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
起›