Đọc nhanh: 狼孩 (lang hài). Ý nghĩa là: đứa trẻ con người được nuôi dưỡng bởi sói (trong truyền thuyết), sói con.
狼孩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứa trẻ con người được nuôi dưỡng bởi sói (trong truyền thuyết)
human child raised by wolves (in legends)
✪ 2. sói con
wolf child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼孩
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 一群 狼
- Một bầy sói.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 父母 告诉 他们 的 孩子 不要 狼吞虎咽
- Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孩›
狼›