Đọc nhanh: 吃咸口渴 (cật hàm khẩu khát). Ý nghĩa là: Ăn mặn khát nước.
吃咸口渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn mặn khát nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃咸口渴
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他 一口 都 不吃
- Một miếng anh ấy cũng không ăn.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 小 明 因为 紧张 而 口吃
- Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.
- 你 如果 口渴 , 就 喝点 水吧
- Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước.
- 你 多少 吃 几口 吧
- Cậu ít nhiều cũng ăn vài miếng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
吃›
咸›
渴›