volume volume

Từ hán việt: 【đốc】

Đọc nhanh: (đốc). Ý nghĩa là: thật thà; trung thực; một lòng; một lòng một dạ, trầm trọng; nguy ngập; nặng (bệnh). Ví dụ : - 笃志 dốc chí; quyết chí. - 笃行而不倦。 ra sức làm không biết mệt. - 情爱甚笃 tình yêu trung thực

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thật thà; trung thực; một lòng; một lòng một dạ

忠实;一心一意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笃志 dǔzhì

    - dốc chí; quyết chí

  • volume volume

    - 笃行 dǔxíng ér 不倦 bùjuàn

    - ra sức làm không biết mệt

  • volume volume

    - 情爱 qíngài 甚笃 shéndǔ

    - tình yêu trung thực

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trầm trọng; nguy ngập; nặng (bệnh)

(病势) 沉重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 危笃 wēidǔ

    - nguy ngập; nguy cấp

  • volume volume

    - 病笃 bìngdǔ

    - bệnh trầm trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 笃实 dǔshí 敦厚 dūnhòu

    - thật thà ngay thẳng

  • volume volume

    - 笃行 dǔxíng ér 不倦 bùjuàn

    - ra sức làm không biết mệt

  • volume volume

    - 笃志 dǔzhì

    - dốc chí; quyết chí

  • volume volume

    - 笃诚 dǔchéng 之士 zhīshì

    - người chân thật

  • volume volume

    - 笃学不倦 dǔxuébùjuàn

    - chăm học không biết mệt mỏi.

  • volume volume

    - 笃志 dǔzhì 经学 jīngxué

    - chuyên về kinh học.

  • volume volume

    - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • volume volume

    - 笃爱 dǔài 自己 zìjǐ de 事业 shìyè

    - yêu tha thiết sự nghiệp bản thân

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNVM (竹弓女一)
    • Bảng mã:U+7B03
    • Tần suất sử dụng:Trung bình