Đọc nhanh: 分销商 (phân tiêu thương). Ý nghĩa là: nhà phân phối. Ví dụ : - 死前在一家药品分销商那儿打临工 Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
分销商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà phân phối
distributor
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分销商
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 他们 正在 分类 商品
- Họ đang phân loại hàng hóa.
- 商品 被 分为 不同 的 品级
- Hàng hóa được phân thành các phẩm cấp khác nhau.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 我们 向 经销商 出售 汽车 不卖 给 一般 人
- Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
商›
销›