狙击战 jū jí zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【thư kích chiến】

Đọc nhanh: 狙击战 (thư kích chiến). Ý nghĩa là: đánh tỉa.

Ý Nghĩa của "狙击战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狙击战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh tỉa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狙击战

  • volume volume

    - 班长 bānzhǎng 本班 běnbān 战士 zhànshì 出击 chūjī

    - tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.

  • volume volume

    - 击溃 jīkuì zhàn

    - trận đánh tan tác.

  • volume volume

    - 反击战 fǎnjīzhàn

    - đánh lại

  • volume volume

    - 狙击手 jūjīshǒu

    - tay giỏi đánh lén.

  • volume volume

    - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • volume volume

    - 中队 zhōngduì 战机 zhànjī 脱离 tuōlí 编队 biānduì 攻击 gōngjī 轰炸机 hōngzhàjī qún

    - Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.

  • volume volume

    - 要么 yàome 狙击手 jūjīshǒu zài 离开 líkāi 公墓 gōngmù qián

    - Người bắn tỉa đã xóa sạch nó

  • volume volume

    - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBM (大竹月一)
    • Bảng mã:U+72D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình