Đọc nhanh: 银河鹊桥 (ngân hà thước kiều). Ý nghĩa là: cầu Ngân.
✪ 1. cầu Ngân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银河鹊桥
- 星星 在 银河 中 闪耀
- Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 河里 涨水 , 小桥 都 淹没 了
- Nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
河›
银›
鹊›